MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐÔNG
Số lượng: 01 Hệ thống
|
01 |
Operator’s Manual |
01
|
Power Cable |
01 |
LAN cable assy |
01 |
System Water tube |
01 |
Plastic tube |
01 |
Wash solution-1 TANK 5L |
01 |
Wash solution-2 TANK 5L |
01 |
Wash solution-3 TANK 5L |
01 |
System Water tank TANK 20L |
01 |
RCU LID (RCU COVER) |
01 |
ASP LID (ASP COVER) |
01 |
REAGENT BOTTLE TRAY (RCU TRAY) |
01 |
SAMPLE TRAY (ASP TRAY) |
01 |
SOFTWARE FOR TYB-27 |
01 |
|
|
Hiển thị trạng thái hoạt động: Người sử dụng có thể xác nhận ở trạng thái hoạt động và dự báo thời gian cho đến khi hoàn thành quá trình đo băng cách quan sát trên màn hình.
Hiển thị đường cong chuẩn: Người sử dụng có thể cài đặt nhiều điểm chuẩn (tối đa đến 7 điểm), quản lý hạn dùng của chuẩn.
Hiển thị kết quả kiểm chuẩn: Hệ thống có khả năng hiển thị đường cong chuẩn theo ngày hoặc theo lô cho ba loại kiểm tra. Người dùng có khả năng xem độ chính xác của hệ thống hàng ngày.
Hiển thị đường biểu diễn của độ hấp thụ của phản ứng trên màn hình.
Là một hệ thống hoàn chỉnh, nhỏ gọn, máy để bàn nên tiết kiệm không gian.
Cuvette phản ứng là thuỷ tinh cứng, có thể sử dụng lại nhiều lần, không bị nhuộm màu, không lan nhiễm chéo, giảm thể tích hoá chất.
Hệ thống có khả năng quản lý hoá chất và mẩu đo bằng barcode nhằm ngăn ngừa sai sót.
Hệ thống cung cấp nước cất và nước rửa từ bình, có cảm biến mức nước bằng sensor (chọn thêm).
Kim hút mẩu chính xác cao, chống lan nhiễm bằng cách rửa trong và ngoài kim hút bằng chương trình.
Loại máy |
Máy phân tích sinh hóa hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên |
|
Ứng dụng |
Phân tích sinh hóa học tổng quát bằng phương pháp quang học |
|
|
Miễn dịch học bằng phương pháp quang học |
|
Loại phân tích |
1 điểm chuẩn, 2 điểm chuẩn, 1 điểm tỉ lệ, 2 điểm tỉ lệ và điện phân |
|
Tốc độ xét nghiệm |
270 xét nghiệm / giờ (Tính đến 404 xét nghiệm / giờ với ISE) |
|
Thời gian ủ mẫu |
Tối đa 5 phút sau khi nhỏ thuốc thử đối với xét nghiệm sử dụng một hoá chất |
|
|
Tối đa 5 phút sau khi nhỏ thuốc thử thứ hai đối với xét nghiệm sử dụng hai hoá chất |
|
Kiểu Mẫu |
Serum, Plasma và Urine |
|
Hệ thống phân tích |
Loại |
Các ống mẫu thử được đặt trên 1 khay rời và xoay được, Thiết bị đọc barcode (tùy chọn gắn thêm) |
|
Số lượng |
Có thể lên đến 40 mẫu, mẫu cấp cứu có thể thêm vào bất cứ lúc nào. |
|
Mẩu chuẩn và control |
40 vị trí đặt trên khay phía ngoài 10 vị trí đặt trên khay phía trong |
Kim hút bệnh phẩm |
Lọai |
Ống hút cực nhỏ với cảm biến mức dịch |
|
Rửa |
Bên trong và bên ngòai với nước tinh khiết |
Bơm hút mẫu |
Lọai |
Ống tiêm cực nhỏ |
|
Thể tích |
1,5 to 35 µl, bước chỉnh 0,1µl |
Hệ thống thuốc thử |
Loại |
Các ống thuốc thử được đặt trên 1 khay rời và xoay được |
|
|
Tự nhận dạng mã vạch ID của thuốc thử với đầu đọc mã vạch laser |
|
||
|
Số lượng |
50 thuốc thử trên 1 khay, 25 vị trí đặt thuốc thử có thể tích 70ml và 25 vị trí đặt thuốc thử có thể tích 20ml |
|
Lượng tồn |
Tính được thể tích còn lại của thuốc thử |
|
Làm mát |
Làm mát với các nguyên tố Peltier (từ 8-15 độ C) |
Kim hút thuốc thử |
Số lượng kim hút |
Hai (R1 và R2) |
|
Loại |
Ống hút cực nhỏ với cảm biến mức dịch |
|
Rửa |
Bên trong và bên ngòai kim hút với nước tinh khiết |
|
Số lượng thuốc thử |
Có thể dùng đến 2 loại thuốc thử |
|
Lượng tồn |
Tính được thể tích còn lại của thuốc thử. |
Bơm hút thuốc thử |
Loại |
Ống tiêm cực nhỏ |
|
Thể tích R1 Thể tích R2 |
Thể tích 20-250 µl, bước chỉnh 1 µl cho R1 Thể tích 20-180 µl, bước chỉnh 1 µl cho R2 |
Hệ thống Cuvette |
Số lượng cuvettes |
72 cuvettes trên khay phản ứng |
|
Loại |
Thuỷ tinh cứng, Có thể sử dụng lại nhiều lần với hệ thống rửa trên máy. |
|
Chất liệu |
Thuỷ tinh |
|
Thể tích đo lường |
Ít nhất là 100 µl |
|
Thể tích tối đa |
Tổng cộng là 350 µl |
Hệ thống Phản ứng |
Loại |
Hệ thống giữ ấm khô |
|
Nhiệt độ |
37 độ C |
Hệ thống Kiểm tra |
Phương Pháp |
Đo trực tiếp bằng cách đo độ hấp thụ trong cuvette |
|
|
Bi-chromatic hoặc Mono-chromatic |
|
Độ dài sóng |
12 bước sóng, gồm: 340, 380, 415, 450, 510, 546, 570, 600, 660, 700, 750, 800 nm |
|
Nguồn Sáng |
Đèn Tungsten Halogen |
Hệ Thống trộn |
Loại |
Trộn luân phiên bằng que khuấy với 5 tốc độ khác nhau |
Kích thước- /Trọng lượng |
870 mm (W) x 670 mm (D) x 625 mm (H)/ 120 Kg |
|
Tuỳ chọn |
Đơn vị ISE, Đơn vị khử khí, Cảm biến mức dung dịch. Thiết bị đọc mã vạch của mẫu thử, Thiết bị đọc mã vạch của hóa chất , Bộ phận cảm biến mực nước trong Bình chứa nước mở rộng, Bộ phận cảm biến nhận biết máu đông. |
|
|
|
|
|
|
|