Máy sinh hóa tự động TYB-27

Mã số sản phẩm :
Liên hệ
Máy sinh hóa tự động TYB-27

                     MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐÔNG         

     Số lượng:   01 Hệ thống

    • Model:                           TYB-27 (CA – 270)
    • Hãng sản xuất:               Furuno Electric Co., Ltd
    • Nước sản xuất:               Nhật Bản
    • Năm sản xuất:               2012
    1. Yêu cầu chung:
    • Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, ISO 13485 hoặc tương đương.
    • Sản xuất năm 2012, mới 100%
    • Nhiệt độ môi trường: Từ 80C - 370C
    • Độ ẩm: Từ 20% - 85%
    1. Cấu hình cơ bản (cấu tạo):
    • Máy chính

01

        Operator’s Manual

01

 

         Power Cable

01

LAN cable  assy

01

System Water tube

01

Plastic tube

01

Wash solution-1  TANK 5L

01

Wash solution-2   TANK 5L

01

Wash solution-3  TANK 5L

01

System Water tank  TANK 20L

01

RCU LID (RCU COVER)

01

ASP LID (ASP COVER)

01

REAGENT BOTTLE TRAY (RCU TRAY)

01

SAMPLE TRAY (ASP TRAY)

01

SOFTWARE FOR TYB-27

01

 

 

    1. Thông số kỹ thuật:

Hiển thị trạng thái hoạt động: Người sử dụng có thể xác nhận ở trạng thái hoạt động và dự báo thời gian cho đến khi hoàn thành quá trình đo băng cách quan sát trên màn hình.

Hiển thị đường cong chuẩn: Người sử dụng có thể cài đặt nhiều điểm chuẩn (tối đa đến 7 điểm), quản lý hạn dùng của chuẩn.

Hiển thị kết quả kiểm chuẩn: Hệ thống có khả năng hiển thị đường cong chuẩn theo ngày hoặc theo lô cho ba loại kiểm tra. Người dùng có khả năng xem độ chính xác của hệ thống hàng ngày.

Hiển thị đường biểu diễn của độ hấp thụ của phản ứng trên màn hình.

Là một hệ thống hoàn chỉnh, nhỏ gọn, máy để bàn nên tiết kiệm không gian.

Cuvette phản ứng là thuỷ tinh cứng, có thể sử dụng lại nhiều lần, không bị nhuộm màu, không lan nhiễm chéo, giảm thể tích hoá chất.

Hệ thống có khả năng quản lý hoá chất và mẩu đo bằng barcode nhằm ngăn ngừa sai sót.

Hệ thống cung cấp nước cất và nước rửa từ bình, có cảm biến mức nước bằng sensor (chọn thêm).

Kim hút mẩu chính xác cao, chống lan nhiễm bằng cách rửa trong và ngoài kim hút bằng chương trình.

 

    1. Các tính năng kỹ thuật chủ yếu:

Loại máy

 Máy phân tích sinh hóa hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên

Ứng dụng

 Phân tích sinh hóa học tổng quát bằng phương pháp quang học

 

 Miễn dịch học bằng phương pháp quang học

Loại phân tích

 1 điểm chuẩn, 2 điểm chuẩn, 1 điểm tỉ lệ, 2 điểm tỉ lệ và điện phân

Tốc độ xét nghiệm

270 xét nghiệm / giờ (Tính đến 404 xét nghiệm / giờ với ISE)

Thời gian ủ mẫu

Tối đa 5 phút sau khi nhỏ thuốc thử đối với xét nghiệm sử dụng một hoá chất

 

Tối đa 5 phút sau khi nhỏ thuốc thử thứ hai đối với xét nghiệm sử dụng hai hoá chất

Kiểu Mẫu

Serum, Plasma và Urine

Hệ thống phân tích

Loại

Các ống mẫu thử được đặt trên 1 khay rời và xoay được, Thiết bị đọc barcode (tùy chọn gắn thêm)

 

Số lượng

Có thể lên đến 40 mẫu, mẫu cấp cứu có thể thêm vào bất cứ lúc nào.

 

Mẩu chuẩn và control

40 vị trí đặt trên khay phía ngoài

10 vị trí đặt trên khay phía trong

Kim hút bệnh phẩm

Lọai

Ống hút cực nhỏ với cảm biến mức dịch

 

Rửa

Bên trong và bên ngòai với nước tinh khiết

Bơm hút  mẫu

Lọai

Ống tiêm cực nhỏ

 

Thể tích

1,5 to 35 µl, bước chỉnh 0,1µl

Hệ thống

thuốc thử

Loại

Các ống thuốc thử được đặt trên 1 khay rời và xoay được

 

 

Tự nhận dạng mã vạch ID của thuốc thử với đầu đọc mã vạch laser

 

 

Số lượng

50 thuốc thử trên 1 khay, 25 vị trí đặt thuốc thử có thể tích 70ml và 25 vị trí đặt thuốc thử có thể tích 20ml

 

Lượng tồn

Tính được thể tích còn lại của thuốc thử

 

Làm mát

Làm mát với các nguyên tố Peltier (từ 8-15 độ C)

Kim hút

thuốc thử

Số lượng kim hút

Hai (R1 và R2)

 

Loại

Ống hút cực nhỏ với cảm biến mức dịch

 

Rửa

Bên trong và bên ngòai kim hút với nước tinh khiết

 

Số lượng thuốc thử

Có thể dùng đến 2 loại thuốc thử

 

Lượng tồn

Tính được thể tích còn lại của thuốc thử.

Bơm hút thuốc thử

Loại

Ống tiêm cực nhỏ

 

Thể tích R1

Thể tích R2

Thể tích 20-250 µl, bước chỉnh 1 µl cho R1

Thể tích 20-180 µl, bước chỉnh 1 µl cho R2

Hệ thống Cuvette

Số lượng cuvettes

72 cuvettes trên khay phản ứng

 

Loại

Thuỷ tinh cứng, Có thể sử dụng lại nhiều lần với hệ thống rửa trên máy.

 

Chất liệu

Thuỷ tinh

 

Thể tích đo lường

Ít nhất là 100 µl

 

Thể tích tối đa

Tổng cộng là 350 µl

Hệ thống

 Phản ứng

Loại

Hệ thống giữ ấm khô

 

Nhiệt độ

37 độ C

Hệ thống

Kiểm tra

Phương Pháp

Đo trực tiếp bằng cách đo độ hấp thụ trong cuvette

 

 

Bi-chromatic hoặc Mono-chromatic

 

Độ dài sóng

12 bước sóng, gồm: 340, 380, 415, 450, 510, 546, 570, 600, 660, 700, 750,  800 nm

 

Nguồn Sáng

Đèn Tungsten Halogen

Hệ Thống trộn

Loại

Trộn luân phiên bằng que khuấy với 5 tốc độ khác nhau

Kích thước- /Trọng lượng

870 mm (W) x 670 mm (D) x 625 mm (H)/ 120 Kg

Tuỳ chọn

Đơn vị ISE, Đơn vị khử khí, Cảm biến mức dung dịch. Thiết bị đọc mã vạch của mẫu thử, Thiết bị đọc mã vạch của hóa chất , Bộ phận cảm biến mực nước trong Bình chứa nước mở rộng, Bộ phận cảm biến nhận biết máu đông.

    1. Yêu cầu khác:
    • Có đủ các chứng chỉ chất lượng (CQ): ISO 9001 hoặc tương đương

 

    • Có giấy ủy quyền bán hàng
    • Có khả năng cung cấp vật tư tiêu hao, phụ tùng thay thế trong thời gian 05 năm sau bán hàng
    • Bảo hành 12 tháng (kể từ ngày giao hàng)
    • Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo trì tiếng Việt và tiếng Anh, chương trình đào tạo cho cán bộ sử dụng máy