1 |
Máy phân tích huyết học tự động
- Yêu cầu chung của thiết bị:
- Thiết bị đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, ISO- 13485
- Máy mới 100%, sản xuất năm 2016 – 2017
- Điều kiện hoạt động
- Nhiệt độ : 15 – 35 độ C
- Độ ẩm: 30 – 85%
- Điện năng: 100 – 240V (50/60Hz)
- Cấu hình:
- 01 Máy chính
- 01 Bộ barcode cầm tay
- 01 Bộ hóa chất chạy máy cơ bản
- Tính năng kỹ thuật :
- Nguyên lý đo: Kết hợp sử dụng 03 phương pháp
- Phương pháp đo tế bào dòng chảy huỳnh quang
- Phương pháp điện trở kháng dòng chảy thủy động học
- Phương pháp SLS-hemoglobin không sử dụng Cyanide (cyanua)
- Thông số đo được và báo cáo
CÁC THÔNG SỐ BÁO CÁO CƠ BẢN
- Máu toàn phần/chế độ tiền pha loãng/chế độ đo số lượng bạch cầu thấp:
WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT-I, RDW-SD, RDW-CV, PDW, MPV, P-LCR, PCT, NEUT#, LYMPH#, MONO#, EO#, BASO#, NEUT%, LYMPH%, MONO%, EO%, BASO%, IG#, IG%
WBC – BF, RBC – BF, MN#, MN%, PMN#, PMN%, TC – BF#
- 10 thông số tùy chọn: RET#, RET%, IRF, LFR, MFR, HFR, RET-He, PLT-O, IPF#, IPF
- Sử lý mẫu: phân tích ống mẫu mở
- Công suất:
|
70 mẫu/ giờ |
|
70 mẫu/ giờ |
|
35 mẫu/ giờ |
|
30 mẫu/ giờ |
- Các chế độ phân tích và thể tích hút mẫu
- Vận hành và quản lý thông minh
- Tự động kiểm tra khi bật máy
- Tự động rửa khi tắt máy
- Lưu trữ dữ liệu
- Kết quả bệnh nhân: 100,000 kết quả
- Thông tin bệnh nhân: 10,000 lượt
- Kết quả kiểm chuẩn: 99 tập tin/máy
- Đồ thị kiểm chuẩn: 300 điểm/tập tin
- Nhật ký thay hóa chất: 5,000 báo cáo
- Nhật ký bảo trì: 5,000 báo cáo
- Kết nối hệ thống:
- Kết nối với máy in ngoài
- Kết nối mạng SNCS (Sysmex Network Communication System)
|