Máy huyết học 5 thành phần XN-350

Mã số sản phẩm :
Liên hệ
  TÍNH NĂNG KỸ THUẬT Model: XN 350 Hãng sản xuất: Sysmex Nước sản xuất: Nhật Bản STT Thông số kỹ thuật 1 Máy phân tích huyết học tự động Yêu cầu chung của thiết bị: Thiết bị đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, ISO- 13485 Máy mới 100%, sản xuất năm 2016 – 2017 Điều kiện hoạt động Nhiệt độ : 15 – 35 độ C Độ ẩm: 30 – 85% Điện năng: 100 – 240V (50/60Hz)   Cấu hình:  01 Máy chính 01 Bộ barcode cầm tay 01 Bộ hóa chất chạy máy cơ bản   Tính năng kỹ thuật : Nguyên lý đo: Kết hợp sử dụng 03 phương pháp Phương pháp đo tế bào dòng chảy...

 

TÍNH NĂNG KỸ THUẬT

Model: XN 350

Hãng sản xuất: Sysmex

Nước sản xuất: Nhật Bản

STT

Thông số kỹ thuật

1

Máy phân tích huyết học tự động

  1. Yêu cầu chung của thiết bị:
  • Thiết bị đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, ISO- 13485
  • Máy mới 100%, sản xuất năm 2016 – 2017
  • Điều kiện hoạt động
  • Nhiệt độ : 15 – 35 độ C
  • Độ ẩm: 30 – 85%
  • Điện năng: 100 – 240V (50/60Hz)

 

  1. Cấu hình: 
  • 01 Máy chính
  • 01 Bộ barcode cầm tay
  • 01 Bộ hóa chất chạy máy cơ bản

 

  1. Tính năng kỹ thuật :
  1. Nguyên lý đo: Kết hợp sử dụng 03 phương pháp
  • Phương pháp đo tế bào dòng chảy huỳnh quang
  • Phương pháp điện trở kháng dòng chảy thủy động học
  • Phương pháp SLS-hemoglobin không sử dụng Cyanide (cyanua)

 

 

  1. Thông số đo được và báo cáo

CÁC THÔNG SỐ BÁO CÁO CƠ BẢN

  • 33 thông số tiêu chuẩn:
  • Máu toàn phần/chế độ tiền pha loãng/chế độ đo số  lượng bạch cầu thấp:

WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT-I, RDW-SD, RDW-CV, PDW, MPV, P-LCR, PCT, NEUT#, LYMPH#, MONO#, EO#, BASO#, NEUT%, LYMPH%, MONO%, EO%, BASO%, IG#, IG%

  • Chế độ dịch cơ thể:

WBC – BF, RBC – BF, MN#, MN%, PMN#, PMN%, TC – BF#

  • 10 thông số tùy chọn: RET#, RET%, IRF, LFR, MFR, HFR, RET-He, PLT-O, IPF#, IPF
  1. Sử lý mẫu: phân tích ống mẫu mở
  2. Công suất:
  • CBC:

70 mẫu/ giờ

  • CBC+DIFF:

70 mẫu/ giờ

  • CBC+DIFF+RET:

35 mẫu/ giờ

  • Chế độ dịch cơ thể:

30 mẫu/ giờ

 

  1. Các chế độ phân tích và thể tích hút mẫu
  • Máu toàn phần:

25µl

  • Chế độ bạch cầu thấp:

25µl

  • Chế độ tiền pha loãng:

70µl

  • Chế độ dịch cơ thể:

70µl

 

  1. Vận hành và quản lý thông minh
  • Tự động kiểm tra khi bật máy
  • Tự động rửa khi tắt máy

 

  1. Lưu trữ dữ liệu
  • Kết quả bệnh nhân: 100,000 kết quả
  • Thông tin bệnh nhân: 10,000 lượt
  • Kết quả kiểm chuẩn: 99 tập tin/máy
  • Đồ thị kiểm chuẩn: 300 điểm/tập tin
  • Nhật ký thay hóa chất: 5,000 báo cáo
  • Nhật ký bảo trì: 5,000 báo cáo

 

  1. Kết nối hệ thống:
  • Kết nối với máy in ngoài
  • Kết nối mạng SNCS (Sysmex Network Communication System)